Duyên Dáng Việt Nam
Bảng giá xe Honda & Yamaha tháng 11/2018
Sky • 08-11-2018 • Lượt xem: 1909

Trong khi đa số mẫu xe ga, xe số của Yamaha vẫn tiếp diễn giảm giá với mức bán ra thậm chí thấp hơn giá đề xuất từ vài trăm nghìn đồng đến hơn 2 triệu đồng. Ngược lại, giá xe máy Honda lại càng có dấu hiệu tăng giá, các mẫu xe nóng như SH, Vision, LEAD được cho là đang đội giá rất cao.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi tổng hợp bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 11/2018 như sau:
Mẫu xe |
Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) |
Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Wave Alpha 110 |
17,8 |
17,4-17,9 |
Blade phanh cơ |
18,6 |
17,8-18,3 |
Blade phanh đĩa |
19,6 |
18,8-19,3 |
Blade vành đúc |
21,1 |
20,2-20,7 |
Wave RSX phanh cơ |
21,5 |
21,1-21,6 |
Wave RSX phanh đĩa |
22,5 |
22,1-22,6 |
Wave RSX vành đúc |
24,5 |
24,1-24,6 |
Future 2018 vành nan |
30,2 |
31,2-31,7 |
Future 2018 vành đúc |
31,2 |
32,2-32,7 |
Vision tiêu chuẩn |
30 |
31,5-32 |
Vision cao cấp |
30,8 |
33,2-33,7 |
Vision đặc biệt |
32 |
34,3-34,8 |
Lead 2018 tiêu chuẩn |
37,5 |
37,6-38,1 |
Lead 2018 cao cấp |
39,3 |
41,2-41,7 |
Lead 2018 đen mờ |
39,8 |
42,3-42,8 |
Air Blade 2018 cao cấp |
40,8 |
41-41,5 |
Air Blade 2018 thể thao |
38 |
39,3-39,8 |
Air Blade 2018 đen mờ |
41 |
45,3-45,8 |
Air Blade 2018 từ tính |
41,6 |
42,3-42,8 |
Winner thể thao 2018 |
45,5 |
40-40,5 |
Winner cao cấp 2018 |
46 |
40,5-41 |
SH mode thời trang |
51,5 |
58,5-59 |
SH mode thời trang đỏ |
51,5 |
59-59,5 |
SH mode cá tính |
52,5 |
64,2-64,7 |
PCX 125 |
56,5 |
54-54,5 |
PCX 150 |
70,5 |
69-69,5 |
PCX 150 hybrid |
90 |
86-86,5 |
MSX 125 |
50 |
48,9-49,4 |
SH 125 CBS |
68 |
78,5-79 |
SH 125 ABS |
76 |
85-85,5 |
SH 150 CBS |
82 |
94,5-95 |
SH 150 ABS |
90 |
102,5-103 |
SH 300i |
269 |
269-269,5 |
SH 300i đen mờ |
270 |
270-270,5 |
Rebel 300 |
125 |
127-127,5 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy vào đại lý và khu vực.
Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi tổng hợp bảng giá xe máy Yamaha mới nhất trong tháng 11/2018 như sau:
Mẫu xe |
Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ) |
Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ) |
Grande Deluxe (đỏ, vàng, xanh, camo, xanh ngọc) |
41,99 |
40,5 |
Grande Premium (trắng, đen, nâu, xanh nhám) |
43,99 |
42,5 |
Grande Premium LTD (đen, titan) |
44,49 |
43,0 |
Acruzo Standard (đỏ, đen, camo) |
34,99 |
34,0 |
Acruzo Deluxe (trắng, xanh, nâu, đen, đỏ, xanh lục) |
36,49 |
35,5 |
Janus Standard (trắng, xanh, đen, đỏ) |
27,99 |
27,5 |
Janus Deluxe (trắng, nâu, đỏ, xanh mờ) |
29,99 |
29,5 |
Janus Premium (đen, xanh) |
31,49 |
30,5 |
Janus Limited Premium |
31,99 |
31,5 |
NVX 125 |
40,99 |
39,5 |
NVX 125 màu đặc biệt |
41,49 |
40,0 |
NVX 155 phanh thường |
46,24 |
43,5 |
NVX 155 phanh ABS |
52,24 |
51,0 |
NVX 155 phanh ABS màu giới hạn |
52,74 |
51,5 |
NVX 155 Camo ABS |
52,74 |
50,5 |
Jupiter RC FI |
29,4 |
28,5 |
Jupiter GP FI |
30,0 |
29,0 |
Sirius phanh cơ |
18,8 |
18,3 |
Sirius phanh đĩa |
19,8 |
19,5 |
Sirius vành đúc |
21,3 |
20,8 |
Sirius FI phanh cơ |
20,34 |
19,9 |
Sirius Fi phanh đĩa |
21,34 |
20,4 |
Sirius FI RC vành đúc |
23,19 |
22,7 |
Sirius FI RC vành đúc bản kỷ niệm 20 năm |
23,69 |
23,5 |
Exciter 2019 RC |
46,99 |
50,0 |
Exciter 2019 GP |
47,49 |
50,5 |
Exciter 2019 Movistar |
47,99 |
51,0 |
Exciter 2019 phiên bản kỷ niệm 20 năm |
47,99 |
51,5 |
FZ150i màu cam |
68,9 |
68,4 |
FZ150i màu đen |
68,9 |
68,6 |
FZ150i Movistar |
71,3 |
71,0 |
TFX150 |
82,9 |
79,5 |
R15 V3.0 |
92,9 |
91,0 |
R3 |
139 |
138 |
MT-03 ABS |
139 |
138 |
*Lưu ý: Giá xe ở trên mang tính tham khảo, giá thực tế còn tùy đại lý và khu vực.