Duyên Dáng Việt Nam

Bảng giá xe Honda & Yamaha tháng 11/2018

Sky • 08-11-2018 • Lượt xem: 1878
Bảng giá xe Honda & Yamaha tháng 11/2018

Trong khi đa số mẫu xe ga, xe số của Yamaha vẫn tiếp diễn giảm giá với mức bán ra thậm chí thấp hơn giá đề xuất từ vài trăm nghìn đồng đến hơn 2 triệu đồng. Ngược lại, giá xe máy Honda lại càng có dấu hiệu tăng giá, các mẫu xe nóng như SH, Vision, LEAD được cho là đang đội giá rất cao.

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi tổng hợp bảng giá xe máy Honda mới nhất trong tháng 11/2018 như sau:

 

Mẫu xe

Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ)

Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ)

Wave Alpha 110

17,8

17,4-17,9

Blade phanh cơ

18,6

17,8-18,3

Blade phanh đĩa

19,6

18,8-19,3

Blade vành đúc

21,1

20,2-20,7

Wave RSX phanh cơ

21,5

21,1-21,6

Wave RSX phanh đĩa

22,5

22,1-22,6

Wave RSX vành đúc

24,5

24,1-24,6

Future 2018 vành nan

30,2

31,2-31,7

Future 2018 vành đúc

31,2

32,2-32,7

Vision tiêu chuẩn

30

31,5-32

Vision cao cấp

30,8

33,2-33,7

Vision đặc biệt

32

34,3-34,8

Lead 2018 tiêu chuẩn

37,5

37,6-38,1

Lead 2018 cao cấp

39,3

41,2-41,7

Lead 2018 đen mờ

39,8

42,3-42,8

Air Blade 2018 cao cấp

40,8

41-41,5

Air Blade 2018 thể thao

38

39,3-39,8

Air Blade 2018 đen mờ

41

45,3-45,8

Air Blade 2018 từ tính

41,6

42,3-42,8

Winner thể thao 2018

45,5

40-40,5

Winner cao cấp 2018

46

40,5-41

SH mode thời trang

51,5

58,5-59

SH mode thời trang đỏ

51,5

59-59,5

SH mode cá tính

52,5

64,2-64,7

PCX 125

56,5

54-54,5

PCX 150

70,5

69-69,5

PCX 150 hybrid

90

86-86,5

MSX 125

50

48,9-49,4

SH 125 CBS

68

78,5-79

SH 125 ABS

76

85-85,5

SH 150 CBS

82

94,5-95

SH 150 ABS

90

102,5-103

SH 300i

269

269-269,5

SH 300i đen mờ

270

270-270,5

Rebel 300

125

127-127,5

 

 

 

*Lưu ý: Giá xe ở trên mang tính tham khảo, thực tế còn tùy vào đại lý và khu vực.

 

Để giúp bạn đọc có thêm thông tin tham khảo mua sắm, chúng tôi tổng hợp bảng giá xe máy Yamaha mới nhất trong tháng 11/2018 như sau:

 

Mẫu xe

Giá đề xuất (ĐV: Triệu VNĐ)

Giá đại lý (ĐV: Triệu VNĐ)

Grande Deluxe (đỏ, vàng, xanh, camo, xanh ngọc)

41,99

40,5

Grande Premium (trắng, đen, nâu, xanh nhám)

43,99

42,5

Grande Premium LTD (đen, titan)

44,49

43,0

Acruzo Standard (đỏ, đen, camo)

34,99

34,0

Acruzo Deluxe (trắng, xanh, nâu, đen, đỏ, xanh lục)

36,49

35,5

Janus Standard (trắng, xanh, đen, đỏ)

27,99

27,5

Janus Deluxe (trắng, nâu, đỏ, xanh mờ)

29,99

29,5

Janus Premium (đen, xanh)

31,49

30,5

Janus Limited Premium

31,99

31,5

NVX 125

40,99

39,5

NVX 125 màu đặc biệt

41,49

40,0

NVX 155 phanh thường

46,24

43,5

NVX 155 phanh ABS

52,24

51,0

NVX 155 phanh ABS màu giới hạn

52,74

51,5

NVX 155 Camo ABS

52,74

50,5

Jupiter RC FI

29,4

28,5

Jupiter GP FI

30,0

29,0

Sirius phanh cơ

18,8

18,3

Sirius phanh đĩa

19,8

19,5

Sirius vành đúc

21,3

20,8

Sirius FI phanh cơ

20,34

19,9

Sirius Fi phanh đĩa

21,34

20,4

Sirius FI RC vành đúc

23,19

22,7

Sirius FI RC vành đúc bản kỷ niệm 20 năm

23,69

23,5

Exciter 2019 RC

46,99

50,0

Exciter 2019 GP

47,49

50,5

Exciter 2019 Movistar

47,99

51,0

Exciter 2019 phiên bản kỷ niệm 20 năm

47,99

51,5

FZ150i màu cam

68,9

68,4

FZ150i màu đen

68,9

68,6

FZ150i Movistar

71,3

71,0

TFX150

82,9

79,5

R15 V3.0

92,9

91,0

R3

139

138

MT-03 ABS

139

138

*Lưu ý: Giá xe ở trên mang tính tham khảo, giá thực tế còn tùy đại lý và khu vực.